He secured a profitable position in the market.
Dịch: Anh ấy đã đảm bảo một vị trí có lợi trên thị trường.
The company moved to a more profitable position.
Dịch: Công ty đã chuyển sang một vị trí mang lại lợi nhuận cao hơn.
vị trí mang lại lợi nhuận
vị trí thuận lợi
tính sinh lợi
có lợi nhuận
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Người thuê nhà
Trình mô phỏng ô tô
Tổng thống Mỹ
Cấu trúc sợi
kẻ xấu tính
doanh số, doanh thu
hoài nghi
thanh toán, lập hóa đơn