He secured a profitable position in the market.
Dịch: Anh ấy đã đảm bảo một vị trí có lợi trên thị trường.
The company moved to a more profitable position.
Dịch: Công ty đã chuyển sang một vị trí mang lại lợi nhuận cao hơn.
vị trí mang lại lợi nhuận
vị trí thuận lợi
tính sinh lợi
có lợi nhuận
12/06/2025
/æd tuː/
bát cơm
xuất hiện cùng
kilômét vuông
thùng rác
luật sư nổi tiếng
phòng chuyên dụng
tính năng quan trọng
sơn nước