Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
windflower
/ˈwɪndˌflaʊər/
hoa gió
noun
service assistance
/ˈsɜːrvɪs əˈsɪstəns/
sự trợ giúp dịch vụ
noun
exam reform
/ɪɡˈzæm rɪˈfɔːrm/
cải cách thi cử
verb
contribute
/kənˈtrɪbjuːt/
đóng góp
noun
histogram
/ˈhɪstəɡræm/
Biểu đồ tần suất
noun
corporate leader
/ˈkɔːr.pə.rət ˈliː.dər/
nhà lãnh đạo doanh nghiệp
noun
growth program
/ɡroʊθ ˈproʊɡræm/
Chương trình phát triển hoặc thúc đẩy sự tăng trưởng