From her point of view, the project was a success.
Dịch: Từ quan điểm của cô ấy, dự án là một thành công.
He presented his point of view during the discussion.
Dịch: Anh ấy đã trình bày quan điểm của mình trong buổi thảo luận.
góc nhìn
quan điểm
cân nhắc
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
dự báo doanh thu
Chi phí chung
tài liệu công cộng
sự kiện bất thường
hương thơm, nước hoa
sự điện giật
Cơ quan Lưu trữ Quốc gia
mũ nhọn