From her point of view, the project was a success.
Dịch: Từ quan điểm của cô ấy, dự án là một thành công.
He presented his point of view during the discussion.
Dịch: Anh ấy đã trình bày quan điểm của mình trong buổi thảo luận.
góc nhìn
quan điểm
cân nhắc
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
hình ảnh hóa
có ý chí, có ý định
các cơ quan chính phủ
ô nhiễm đại dương
Tên nghệ sĩ
vô ích
nồi chiên sâu
sự phình ra, sự bloat