The company is playing down the environmental risks of the project.
Dịch: Công ty đang giảm nhẹ những rủi ro về môi trường của dự án.
He played down his role in the rescue.
Dịch: Anh ấy đã xem nhẹ vai trò của mình trong vụ giải cứu.
việc chuẩn bị các món ăn làm từ ngũ cốc hoặc hạt như gạo, lúa mì để nấu hoặc tiêu thụ