She served the salad on a plastic plate.
Dịch: Cô ấy phục vụ món salad trên đĩa nhựa.
The children used plastic plates during the picnic.
Dịch: Trẻ em sử dụng đĩa nhựa trong buổi dã ngoại.
đĩa nhựa
đĩa nhựa dùng một lần
đĩa
nhựa
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
sử dụng chỉ nha khoa để làm sạch răng miệng
đoạn giữa, phần chuyển tiếp
đơn vị trang điểm
người lãnh đạo học thuật
kế hoạch doanh thu
kinh nghiệm thi đấu
phép toán đúng không
nhà hàng tiệc cưới