The pie chart illustrates the market share of different companies.
Dịch: Biểu đồ hình tròn minh họa thị phần của các công ty khác nhau.
You can easily compare the data with a pie chart.
Dịch: Bạn có thể dễ dàng so sánh dữ liệu bằng biểu đồ hình tròn.
In the presentation, she used a pie chart to show the survey results.
Dịch: Trong buổi thuyết trình, cô ấy đã sử dụng một biểu đồ hình tròn để hiển thị kết quả khảo sát.
Chăm sóc và điều trị móng tay hoặc móng chân để giữ gìn sức khỏe và vẻ đẹp