Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
division head
/dɪˈvɪʒ.ən hɛd/
Trưởng phòng
noun
flavored oil
/ˈfleɪvərd ɔɪl/
dầu có hương vị
noun
maternity hospital
/məˈtɜːrnɪti ˈhɒspɪtəl/
Bệnh viện phụ sản
noun
state enterprise
/steɪt ˈɛntəpraɪz/
doanh nghiệp nhà nước
verb
put a plan into action
/pʊt ə plæn ˈɪntuː ˈækʃən/
thực hiện một kế hoạch
noun
career accomplishment
/kəˈrɪər əˈkʌmplɪʃmənt/
Thành tựu trong sự nghiệp
noun
GAVI
/ˈɡævi/
Liên minh toàn cầu về vắc-xin và tiêm chủng
noun
self-determination
/sɛlf dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃən/
quyết định tự thân, quyền tự quyết của một nhóm hoặc quốc gia