The company paid out millions in bonuses.
Dịch: Công ty đã chi hàng triệu đô la tiền thưởng.
He had to pay out a lot of money for the repairs.
Dịch: Anh ấy đã phải trả rất nhiều tiền cho việc sửa chữa.
giải ngân
tiêu xài
khoản chi trả
thanh toán
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
hiệu suất công việc
thúc đẩy
gu
Hành vi sai trái
mục tiêu dễ dàng
hình tròn, vòng tròn
vấn đề cơ bản
Bát mắm tôm