The company paid out millions in bonuses.
Dịch: Công ty đã chi hàng triệu đô la tiền thưởng.
He had to pay out a lot of money for the repairs.
Dịch: Anh ấy đã phải trả rất nhiều tiền cho việc sửa chữa.
giải ngân
tiêu xài
khoản chi trả
thanh toán
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
tức giận
Người hoạt động xã hội
Theo dõi bệnh nhân từ xa
vết thương gây tổn thương xã hội
thiêu rụi, đốt thành tro
ảnh hưởng đáng kể
Kiến trúc Việt Nam
Chủ nghĩa hoàn hảo