The panhandler approached me for some change.
Dịch: Người xin tiền tiến lại gần tôi để xin chút tiền lẻ.
She often gives food to panhandlers she sees on the street.
Dịch: Cô ấy thường cho đồ ăn những người xin tiền mà cô thấy trên đường.
người ăn xin
người khất thực
hành động xin tiền
xin tiền
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
không hoàn lại
bảo lãnh tài chính
đắt hơn nhiều
quần áo đi nghỉ mát
Sự không dung nạp thực phẩm
quyết định dễ dàng
khu vực có ánh sáng tốt
ước mơ lớn