The panel discussion on climate change lasted for two hours.
Dịch: Buổi thảo luận nhóm về biến đổi khí hậu kéo dài hai giờ.
She participated in a panel discussion at the international conference.
Dịch: Cô ấy tham gia vào một buổi thảo luận nhóm tại hội nghị quốc tế.
Sự bảo vệ thiêng liêng hoặc được thần linh ban cho để che chở và giữ an toàn