I took a painkiller for my headache.
Dịch: Tôi đã uống một viên thuốc giảm đau cho cơn đau đầu của mình.
Painkillers can help alleviate chronic pain.
Dịch: Thuốc giảm đau có thể giúp giảm bớt cơn đau mãn tính.
thuốc giảm đau
cơn đau
giảm bớt
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
Cuộc sống khó khăn
liên tục chấn thương
bàn nhún (trong môn nhảy cầu, thể dục dụng cụ)
thói quen đơn giản
các sản phẩm làm đẹp mới
vực dậy doanh số
người tiêu tiền, người chi tiêu
Kể lại những cuộc gặp gỡ lãng mạn