The device has several operating modes to choose from.
Dịch: Thiết bị có nhiều chế độ hoạt động để lựa chọn.
Switching to a different operating mode can improve performance.
Dịch: Chuyển sang chế độ hoạt động khác có thể cải thiện hiệu suất.
chế độ vận hành
chế độ chức năng
hoạt động
vận hành
12/06/2025
/æd tuː/
bị đẩy ra, bị loại bỏ
Biện pháp bảo hộ
đau mắt
thú nuôi
rau muống
Khu vực quan trọng
nhà độc học
hồng khô