One-third of the cake was eaten.
Dịch: Một phần ba của chiếc bánh đã bị ăn.
He spent one-third of his salary on rent.
Dịch: Anh ấy đã chi một phần ba lương của mình cho tiền thuê.
Sự tồn tại có thể cảm nhận hoặc xác định được bằng các giác quan hoặc lý trí