The one billionth part of a meter is called a nanometer.
Dịch: Một tỷ phân của một mét được gọi là nanomet.
In scientific measurements, one billionth is often denoted as 'n'.
Dịch: Trong các phép đo khoa học, một tỷ phân thường được ký hiệu là 'n'.
một phần tỷ
mười mũ trừ chín
tỷ
một tỷ phân
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
Thảm trải sàn nhung mượt
chiều đi và chiều về
người không may
lăng kính thủy tinh
Người bất đồng ý kiến
doanh nghiệp ưa thích
tình trạng tê liệt, mất cảm giác
Quảng bá thông điệp