The one billionth part of a meter is called a nanometer.
Dịch: Một tỷ phân của một mét được gọi là nanomet.
In scientific measurements, one billionth is often denoted as 'n'.
Dịch: Trong các phép đo khoa học, một tỷ phân thường được ký hiệu là 'n'.
một phần tỷ
mười mũ trừ chín
tỷ
một tỷ phân
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
biểu diễn đồ họa
thực phẩm tăng cân
tinh thần chuẩn bị
mười giờ
một cách hoàn chỉnh
câu lạc bộ thể thao
khăn trải bàn dùng trong bữa tối
Những bài hát vui tươi, lạc quan