He is too obstinate to change his mind.
Dịch: Anh ấy quá bướng bỉnh để thay đổi ý kiến.
Despite all the advice, she remained obstinate.
Dịch: Mặc dù có tất cả lời khuyên, cô ấy vẫn ngoan cố.
cứng đầu
cứng cổ
sự bướng bỉnh
cố chấp
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
dược lý
bao lì xì
tải ứng dụng
điểm ưu tiên
cấp độ kỹ năng
Quản lý chất lượng nước
những nỗ lực bảo tồn
trái cây màu vàng óng, thường là trái cây có màu vàng hoặc vàng kim, như quả chanh vàng hoặc quả xoài chín