The technology quickly became obsolete.
Dịch: Công nghệ nhanh chóng trở nên lỗi thời.
Many of the old customs are now considered obsolete.
Dịch: Nhiều phong tục cũ hiện nay được coi là lỗi thời.
The software version is obsolete and needs to be updated.
Dịch: Phiên bản phần mềm đã lỗi thời và cần được cập nhật.
một cách sắc bén hoặc mạnh mẽ, thường được sử dụng để mô tả âm thanh hoặc cảm xúc