There was no alert before the system crashed.
Dịch: Không có báo động nào trước khi hệ thống bị sập.
The test was conducted with no alert to the public.
Dịch: Cuộc kiểm tra được tiến hành mà không có cảnh báo nào cho công chúng.
Chúc may mắn (thường sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật, như sân khấu hay phim ảnh)