Nihon is known for its technology and culture.
Dịch: Nihon nổi tiếng với công nghệ và văn hóa.
He plans to visit Nihon next year.
Dịch: Anh ấy dự định đến Nihon vào năm tới.
Nhật Bản
Nihon quốc
Nihon
Nhật Bản (tính từ, ít dùng)
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
mỏng manh, yếu ớt
Không thể diễn tả được
gây nhiễu radar
tài liệu điện tử
dữ liệu danh nghĩa
Iran
đi xe đạp
Giảm giá