The negative outcome of the experiment led to its termination.
Dịch: Kết quả tiêu cực của thí nghiệm đã dẫn đến việc nó bị dừng lại.
We must consider the negative outcomes before making a decision.
Dịch: Chúng ta phải xem xét những hậu quả bất lợi trước khi đưa ra quyết định.
Hạn chế về môi trường, các giới hạn hoặc ràng buộc do các yếu tố môi trường gây ra nhằm kiểm soát hoặc hạn chế các hoạt động hoặc phát triển