A nautical unit is used to measure distances at sea.
Dịch: Một đơn vị hàng hải được sử dụng để đo khoảng cách trên biển.
The nautical mile is a standard nautical unit.
Dịch: Hải lý là một đơn vị hàng hải tiêu chuẩn.
đơn vị hàng hải
đo lường hàng hải
hải lý
đơn vị tốc độ hàng hải
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
Kiến thức học thuật
dưa chuột muối xứng
cô gái trẻ này
che hói
đối thoại trực tiếp
cơ sở đóng gói
gân bò
tổng quan tài chính