A nautical unit is used to measure distances at sea.
Dịch: Một đơn vị hàng hải được sử dụng để đo khoảng cách trên biển.
The nautical mile is a standard nautical unit.
Dịch: Hải lý là một đơn vị hàng hải tiêu chuẩn.
đơn vị hàng hải
đo lường hàng hải
hải lý
đơn vị tốc độ hàng hải
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Đi đến lớp
tài khoản doanh nghiệp
cái nhìn sắc bén
Di sản văn hóa Nhật Bản
chuyến bay không tốn phí
khí thải giao thông
sốt nướng
mảnh ghép mạch máu