Her mood changes frequently throughout the day.
Dịch: Tâm trạng của cô ấy thay đổi thường xuyên trong suốt cả ngày.
Mood changes can be a sign of stress.
Dịch: Thay đổi tâm trạng có thể là dấu hiệu của căng thẳng.
sự dao động tâm trạng
thay đổi cảm xúc
tâm trạng
thay đổi
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Thời điểm dễ bị tổn thương
cây ăn quả
Thực phẩm bổ sung vitamin
bị cảnh sát truy nã
Chứng chỉ học nghề
quan tâm nhất mạng xã hội
phê duyệt đề xuất
sự đa dạng, sự phong phú