The monthly costs for the apartment are quite high.
Dịch: Chi phí hàng tháng cho căn hộ khá cao.
She budgets carefully to cover her monthly costs.
Dịch: Cô ấy lập ngân sách cẩn thận để trang trải chi phí hàng tháng.
Rối loạn lưỡng cực hoặc rối loạn cảm xúc lưỡng cực