She showed a merciful attitude towards the prisoners.
Dịch: Cô ấy thể hiện thái độ nhân từ đối với những tù nhân.
He was merciful to his enemies.
Dịch: Ông ấy đã nhân từ với kẻ thù của mình.
thương cảm
khoan dung
lòng thương xót
làm cho nhân từ
12/06/2025
/æd tuː/
sự biểu đạt văn hóa
bờ cát sỏi
hiệu quả bảo vệ
Vẻ đẹp khỏe khoắn
phong cách ăn mặc
bình luận xúc phạm
Suy nghĩ tích cực
tầm vóc thời đại