She showed a merciful attitude towards the prisoners.
Dịch: Cô ấy thể hiện thái độ nhân từ đối với những tù nhân.
He was merciful to his enemies.
Dịch: Ông ấy đã nhân từ với kẻ thù của mình.
thương cảm
khoan dung
lòng thương xót
làm cho nhân từ
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
tiền đưa cho mẹ
nệm chất lượng cao
nhân viên ngân hàng
Trang thời trang
sự bất ổn tài chính
truy nã phạm nhân
bí ẩn
thư ký trưởng