Her main occupation is teaching.
Dịch: Nghề chính của cô ấy là dạy học.
He has a side business but his main occupation is engineering.
Dịch: Anh ấy có một doanh nghiệp phụ nhưng nghề chính của anh là kỹ sư.
Sự tròn, tính tròn hoặc tính vòng tròn trong cấu trúc hoặc hình dạng.