He played a beautiful piece on the lute.
Dịch: Anh ấy đã chơi một bản nhạc đẹp trên đàn lute.
The lute was popular during the Renaissance.
Dịch: Đàn lute rất phổ biến trong thời kỳ Phục hưng.
nhạc cụ có dây
nhạc cụ gảy
người chơi đàn lute
chơi đàn lute
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
vịt Quảng Đông
Biến tấu khéo léo
các mối liên kết cộng đồng
Khán giả ăn mừng
đào tạo chuyên môn
kiểm soát huyết áp
người không có khả năng tự vệ
khu vực, vùng