He felt lone in the crowded room.
Dịch: Anh ấy cảm thấy đơn độc trong căn phòng đông đúc.
She took a lone walk in the park.
Dịch: Cô ấy đi dạo một mình trong công viên.
cô lập
đơn độc
nỗi cô đơn
cô đơn
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
cái cán bột
Năm cuối đại học
diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng
cảm xúc tạm thời
Ngôn ngữ tiếng Việt
Đoàn xe công vụ có gắn biểu tượng nhà nước
làm bối rối, làm hoang mang
sổ tiết kiệm