The lieutenant colonel led the battalion into battle.
Dịch: Đại tá đã dẫn đầu tiểu đoàn vào trận chiến.
He was promoted to lieutenant colonel after years of service.
Dịch: Ông đã được thăng chức lên đại tá sau nhiều năm phục vụ.
sĩ quan cao cấp
sĩ quan quân đội
đại tá
chỉ huy
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
súng thần công phun dầu
quả việt quất
kiểu chữ đậm
vỏ dừa
ngu ngốc, khờ dại
quản lý tình trạng
đánh úp cư dân mạng
Thức khuya làm việc, học tập