The rocket was prepared on the launching pad.
Dịch: Tên lửa đã được chuẩn bị trên bệ phóng.
They built a new launching pad for the space mission.
Dịch: Họ đã xây dựng một bệ phóng mới cho nhiệm vụ không gian.
nền tảng
địa điểm phóng
sự phóng
phóng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Phí thuê nhà hoặc thuê tài sản
cầu thủ đẳng cấp
quả anh đào
underground hàng đầu
Văn hóa đại chúng
sự xuất hiện ban đầu
tính kiêu ngạo, tự phụ
đường ray, dấu vết