The rocket was prepared on the launching pad.
Dịch: Tên lửa đã được chuẩn bị trên bệ phóng.
They built a new launching pad for the space mission.
Dịch: Họ đã xây dựng một bệ phóng mới cho nhiệm vụ không gian.
nền tảng
địa điểm phóng
sự phóng
phóng
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Món súp mì cua với thịt bò gân
trở nên căng thẳng
không khí lễ hội
công cụ
Mối quan hệ trong giới showbiz
Dự án lá chắn
lột xác dòng kênh
trung vị