The rocket was prepared on the launching pad.
Dịch: Tên lửa đã được chuẩn bị trên bệ phóng.
They built a new launching pad for the space mission.
Dịch: Họ đã xây dựng một bệ phóng mới cho nhiệm vụ không gian.
nền tảng
địa điểm phóng
sự phóng
phóng
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
đôi mắt lấp lánh, trống rỗng
Thiết bị hỏng
Công nghệ đóng gói
sự than khóc
có lẽ
chim nước, loài chim sống ở vùng nước
Sự đánh giá cao, sự trân trọng
Truyền thống âm nhạc