I usually have a late-night snack of yogurt before bed.
Dịch: Tôi thường ăn một bữa ăn nhẹ vào buổi tối là sữa chua trước khi đi ngủ.
She craved a late-night snack after the movie.
Dịch: Cô ấy thèm một bữa ăn nhẹ vào buổi tối sau bộ phim.
bữa ăn nhẹ lúc nửa đêm
miếng ăn đêm
đồ ăn nhẹ
ăn nhẹ
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
mẫu chấm bi
bài báo học thuật
Quần áo nhẹ
cây gia vị
phải làm sao
Nhóm hàng hóa
trái cây xanh
trứng trăm năm