He decided to confess his feelings at the last moment.
Dịch: Anh ấy quyết định thổ lộ cảm xúc của mình vào phút chót.
She finished the exam in the last moment before time ran out.
Dịch: Cô ấy hoàn thành bài kiểm tra vào phút cuối trước khi hết giờ.
phút cuối cùng
giây phút cuối
gấp rút, phút chót
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Chứng sợ nước, đặc biệt là sợ nước do bệnh dại.
chuyến đi dã ngoại của gia đình
bánh bao chiên
năm học thứ ba
nón, mũ, nắp
Liệt nhẹ, yếu cơ
tín hiệu đèn kéo dài
cơn hoảng sợ