His actions were justified by the circumstances.
Dịch: Hành động của anh ấy được biện minh bởi hoàn cảnh.
She felt her decision was justified after seeing the results.
Dịch: Cô cảm thấy quyết định của mình là hợp lý sau khi thấy kết quả.
được xác nhận
được lý giải
sự biện minh
biện minh
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
người ngu ngốc, người chậm hiểu
chiều thông
khu công nghiệp
lá ngọt
bùng nổ dân số
Tái thiết niềm vui công sở
bọ chét
dòng điện tiếp xúc