His job status is currently under review.
Dịch: Tình trạng công việc của anh ấy hiện đang được xem xét.
You can check your job status on the company portal.
Dịch: Bạn có thể kiểm tra tình trạng công việc của mình trên cổng thông tin của công ty.
tình trạng việc làm
điều kiện công việc
công việc
thuê mướn
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
ủng hộ và gắn bó
người nghe
ngang giá sức mua
mất quyền lợi, bị tước quyền
Người Trung Quốc; tiếng Trung Quốc
sự không thỏa mãn
sinh viên sau đại học
kế hoạch xây dựng