The invitation to act was clear in the speech.
Dịch: Lời mời hành động trong bài phát biểu rất rõ ràng.
She sent out an invitation to act for the community project.
Dịch: Cô ấy đã gửi một lời mời hành động cho dự án cộng đồng.
lời kêu gọi hành động
yêu cầu tham gia
lời mời
mời
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
thông tin kinh tế
vai trò chủ động
đức hạnh
Nhà sản xuất ô tô
thêm vào đó
cơ hội việc làm
hoạt động thanh toán
triết lý sống