The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Báo cáo mất điện theo thời gian thực
đơn giản hóa
sự cảm nhận âm thanh
rau cải xoăn, đặc biệt là loại rau cải có lá rộng, xanh và nhẵn
quả bồ hòn
chịu hậu quả pháp lý
khu tập luyện
sự kiện đua xe