The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
gạo rang
diễn đàn beauty queen
Văn phòng đăng ký đất đai
môn võ thuật
Sự tổng hợp Cholecalciferol
các tòa nhà
số dư tài khoản ngân hàng
cuộc thi học sinh tinh chế