Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
art form
/ɑːrt fɔːrm/
loại hình nghệ thuật
adjective phrase
quietly content
/ˈkwaɪətli kənˈtɛnt/
kín tiếng nhưng viên mãn
adjective
Specialized
/ˈspeʃəlaɪzd/
Chuyên biệt, chuyên dụng
noun
public spending
/ˈpʌb.lɪk ˈspɛnd.ɪŋ/
Chi tiêu công
noun
trade turnover
/treɪd ˈtɜːnˌəʊvə/
kim ngạch thương mại
noun
subjective experience
/səbˈdʒɛktɪv ɪkˈspɪəriəns/
trải nghiệm chủ quan
noun
only chance
/ˈoʊnli tʃæns/
cơ hội duy nhất
noun
korean from dprk
/kəˈriːən frəm diː piː ɑːr keɪ/
Ngôn ngữ Hàn Quốc từ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên