He suffered a myocardial infarction last year.
Dịch: Anh ấy đã bị nhồi máu cơ tim vào năm ngoái.
Prompt treatment is essential after a stroke infarction.
Dịch: Điều trị kịp thời là rất cần thiết sau khi bị nhồi máu não.
đau tim
nhồi máu cơ tim
vết nhồi máu
bị nhồi máu
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
Trào lưu đầu tư
cư dân mạng lo lắng
làm việc uể oải, không hiệu quả
Tiêu điểm tin tức
hiệu ứng hòn tuyết lăn
điện trở biến
lợn hoang
Biện pháp vi phạm