I completed my individual exercise for the week.
Dịch: Tôi đã hoàn thành bài tập cá nhân của mình trong tuần.
The teacher assigned an individual exercise to assess our understanding.
Dịch: Giáo viên đã giao một bài tập cá nhân để đánh giá sự hiểu biết của chúng tôi.
She prefers individual exercises over group work.
Dịch: Cô ấy thích bài tập cá nhân hơn là làm việc nhóm.
bài tập cá nhân
bài tập thể dục cá nhân
bài tập đơn
Tôi thích làm bài tập cá nhân để tập trung vào những điểm yếu của mình.
Huấn luyện viên đã giao bài tập cá nhân cho mỗi người tham gia.
Cô ấy đã hoàn thành bài tập cá nhân trước buổi nhóm.