The location of the meeting is inconvenient for me.
Dịch: Địa điểm của cuộc họp thật bất tiện cho tôi.
It's inconvenient to travel during rush hour.
Dịch: Đi lại vào giờ cao điểm thật không tiện.
tình trạng sẵn có tiền mặt hoặc khả năng có thể lấy tiền mặt tại một thời điểm nhất định