He studies hard in order that he can pass the exam.
Dịch: Anh ấy học chăm chỉ để mà có thể vượt qua kỳ thi.
She saves money in order that she can buy a new car.
Dịch: Cô ấy tiết kiệm tiền để mà có thể mua một chiếc xe mới.
để mà
để
mục đích
dự định
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
vũ điệu quyến rũ
quản lý các thiết bị
Giành vé tham dự World Cup
vợ yêu
Cục hải quan
bài tập cá nhân
bơm chân không
Chị/em tổ tiên (phụ nữ trong dòng họ hoặc tổ tiên nữ)