He gave me a gift in lieu of payment.
Dịch: Anh ấy tặng tôi một món quà thay vì tiền.
She attended the meeting in lieu of her manager.
Dịch: Cô ấy tham dự cuộc họp thay cho giám đốc của mình.
một loại bánh mì hoặc bánh sandwich có nhân, thường có nguồn gốc từ Địa Trung Hải