The drug has an immediate effect on the pain.
Dịch: Thuốc có hiệu quả tức thì đối với cơn đau.
The policy change had an immediate effect on sales.
Dịch: Sự thay đổi chính sách đã có hiệu quả tức thì đối với doanh số.
tác dụng ngay lập tức
tác dụng nhanh chóng
tức thì
ngay lập tức
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
giọng điệu chế nhạo
công thức ngoại hình
VnExpress Quốc tế
dây leo nở hoa
hình tượng học
hệ thống điện tử
Cửa hàng trà sữa boba
công dân Brunei