Hopeful thinking can lead to better outcomes.
Dịch: Suy nghĩ đầy hy vọng có thể dẫn đến kết quả tốt hơn.
She approached the challenge with hopeful thinking.
Dịch: Cô ấy đối mặt với thử thách bằng suy nghĩ đầy hy vọng.
suy nghĩ lạc quan
suy nghĩ tích cực
hy vọng
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
giảm thiểu
giảm bớt
Trân trọng sức lao động
Đời sống tính cách
chuột đất
hoàn thành thủ tục giấy tờ
hệ động vật
bầu không khí vui vẻ, phấn khởi trong dịp lễ hội hoặc sự kiện đặc biệt