She is studying at a higher level in her education.
Dịch: Cô ấy đang học ở cấp độ cao hơn trong giáo dục của mình.
The project requires a higher level of expertise.
Dịch: Dự án này cần một mức độ chuyên môn cao hơn.
Cụm từ chỉ những người thuộc cộng đồng LGBTQ+ (đồng tính, lưỡng tính, chuyển giới và những người không thuộc vào các danh mục giới tính truyền thống).