Ngoài ra high water markcòn có nghĩa làĐiểm đánh dấu mực nước cao nhất (trong quá khứ, thường là do lũ lụt hoặc thủy triều), Thời điểm thành công hoặc phổ biến nhất
Ví dụ chi tiết
The high water mark was reached during the storm.
Dịch: Mức nước cao nhất đạt được trong cơn bão.
This project represents the high water mark of his career.
Dịch: Dự án này đánh dấu đỉnh cao trong sự nghiệp của anh ấy.
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật