He adjusted his headlamp to see better in the dark.
Dịch: Anh ấy điều chỉnh đèn pha để nhìn rõ hơn trong bóng tối.
She used a headlamp while hiking at night.
Dịch: Cô ấy sử dụng đèn đội đầu khi đi bộ đường dài vào ban đêm.
Đèn pha
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
trạm sạc
tóm tắt
thuộc về cổ (cổ tử cung hoặc cổ xương sống)
văn phòng cấp bằng sáng chế
Nó lạ lắm
quy trình hoạt động
chủ nghĩa nhân văn
khuyết điểm của quy định