The worker wore a hazmat suit to handle the hazardous materials.
Dịch: Công nhân mặc bộ đồ bảo hộ chống độc hại để xử lý các chất nguy hiểm.
During the chemical spill, everyone was required to wear a hazmat suit.
Dịch: Trong vụ tràn hóa chất, mọi người đều phải mặc bộ đồ bảo hộ chống độc hại.