The hatchling emerged from its egg.
Dịch: Con ấu trùng đã chui ra khỏi trứng.
The scientist studied the behavior of the hatchling.
Dịch: Nhà khoa học nghiên cứu hành vi của ấu trùng.
Many hatchlings struggle to survive in their early days.
Dịch: Nhiều ấu trùng gặp khó khăn để sống sót trong những ngày đầu.
Chương trình Crimson (một dự án hoặc phần mềm có tên Crimson)
một loại gum được sản xuất từ vi khuẩn Xanthomonas campestris, thường được sử dụng như một chất tạo đặc và nhũ hóa trong thực phẩm.