She has a harmonious face.
Dịch: Cô ấy có một gương mặt hài hòa.
The harmonious face made her more attractive.
Dịch: Gương mặt hài hòa khiến cô ấy trở nên thu hút hơn.
gương mặt cân đối
gương mặt cân xứng
sự hài hòa
một cách hài hòa
09/09/2025
/kənˈkluːdɪŋ steɪdʒ/
các tuyên bố ngắn gọn
trách nhiệm
sự miêu tả
trại tạm
xát nút
da chim
chọn mình làm giáo hoàng
một trong những