She is a hard worker and always meets her deadlines.
Dịch: Cô ấy là một người làm việc chăm chỉ và luôn hoàn thành đúng thời hạn.
Being a hard worker pays off in the long run.
Dịch: Làm việc chăm chỉ sẽ mang lại kết quả tốt trong tương lai.
người làm việc siêng năng
người chăm chỉ
công việc chăm chỉ
làm việc chăm chỉ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Hệ thống truyền dẫn số
trường trung học danh tiếng
Học bằng cách thực hành
nhượng bộ
bọt biển
Vòng loại Olympic
bao trùm cả xưởng
Người tỉ mỉ, cẩn thận trong công việc hoặc hành động của mình.