She had to grieve for her lost friend.
Dịch: Cô ấy phải thương tiếc cho người bạn đã mất.
He took time to grieve after the tragedy.
Dịch: Anh ấy đã dành thời gian để buồn rầu sau thảm kịch.
thương tiếc
buồn phiền
nỗi buồn
thương tiếc về
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
du lịch đến Việt Nam
Trung tâm lợi nhuận
Diễu hành quần chúng
suy tư, trầm ngâm
chân bàn
nước thông thường, nước sạch dùng cho sinh hoạt hàng ngày
kẻ sát thủ
bằng cao đẳng