She had to grieve for her lost friend.
Dịch: Cô ấy phải thương tiếc cho người bạn đã mất.
He took time to grieve after the tragedy.
Dịch: Anh ấy đã dành thời gian để buồn rầu sau thảm kịch.
thương tiếc
buồn phiền
nỗi buồn
thương tiếc về
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
thuộc về yếu tố cơ bản
khách hàng đòi hỏi cao
có tâm huyết, tỉ mỉ, cẩn thận
bối cảnh hoạt động
Khuyến khích, động cơ thúc đẩy
văn phòng nông nghiệp
hé lộ không gian
có hình dáng đầy đặn, thường dùng để chỉ người phụ nữ có vóc dáng tròn trịa, đầy đặn.